English Grammar for Kids: Part 1

Bao Nam
3 Đánh giá 16 Học viên

Bạn sẽ học được gì

  • Unit 1: The Alphabet, Words, & Sentences (Bảng chữ cái, Từ & Câu) 

     

    • Giới thiệu bảng chữ cái tiếng Anh, cách tạo thành từ và câu đơn giản.

     

    • Tập trung vào các khái niệm cơ bản để xây dựng nền tảng ngữ pháp.

     

    Unit 2: A camera / An orange (Một cái máy ảnh / Một quả cam) - Nouns & Articles (Danh từ & Mạo từ) 

     

    • Giới thiệu danh từ số ít và cách sử dụng mạo từ "a" và "an" một cách chính xác.

     

    • Giải thích khi nào dùng "a" (trước phụ âm) và "an" (trước nguyên âm).

     

    Unit 3: A boy / Two boys (Một cậu bé / Hai cậu bé) - Regular Plural Nouns: -s/-es (Danh từ số nhiều thông thường: -s/-es) 

     

    • Dạy cách chuyển đổi danh từ số ít thành số nhiều bằng cách thêm "-s" hoặc "-es".

     

    • Cung cấp quy tắc chính tả cho việc thêm "-es" (ví dụ: sau -s, -x, -ch, -sh).

     

    Unit 4: Test Your Grammar - Nouns & Articles (Kiểm tra Ngữ pháp - Danh từ & Mạo từ) 

     

    • Ôn tập và kiểm tra kiến thức về danh từ, mạo từ "a/an" và danh từ số nhiều đã học trong 3 bài trước.

     

    Unit 5: I am a student (Tôi là một học sinh) - Subject Pronouns & The Verb Be (Đại từ nhân xưng & Động từ "To Be") 

     

    • Giới thiệu các đại từ nhân xưng (I, you, he, she, it, we, they) và cách chia động từ "to be" (am, is, are) tương ứng.

     

    • Dạy cách sử dụng chúng để tạo câu giới thiệu bản thân hoặc mô tả người khác.

     

    Unit 6: She is not hungry (Cô ấy không đói) - The Verb Be: Negative (Động từ "To Be": Phủ định) 

     

    • Dạy cách tạo câu phủ định với động từ "to be" bằng cách thêm "not" sau "am/is/are".

     

    • Giới thiệu các dạng viết tắt (ví dụ: isn't, aren't).

     

    Unit 7: Are you a cook? (Bạn có phải là đầu bếp không?) - The Verb Be: Questions (Động từ "To Be": Câu hỏi) 

     

    • Hướng dẫn cách đặt câu hỏi với động từ "to be" bằng cách đảo "am/is/are" lên trước chủ ngữ.

    • Dạy cách trả lời câu hỏi "Yes/No" ngắn gọn.

     

    Unit 8: Test Your Grammar - Subject Pronouns & The Verb Be (Kiểm tra Ngữ pháp - Đại từ nhân xưng & Động từ "To Be") 

     

    • Ôn tập và kiểm tra kiến thức về đại từ nhân xưng và động từ "to be" đã học trong 3 bài trước.

     

    Unit 9: It is my bag (Đó là túi của tôi) - Possessive Adjectives (Tính từ Sở hữu) 

     

    • Giới thiệu các tính từ sở hữu (my, your, his, her, its, our, their) và cách sử dụng chúng để chỉ sự sở hữu.

     

    Unit 10: This is a robot (Đây là một con rô-bốt) - Demonstrative Pronouns (Đại từ chỉ định) 

     

    • Giới thiệu các đại từ chỉ định "this" (đây là - số ít, gần) và "that" (kia là - số ít, xa).

     

    Unit 11: Is this a shirt? (Đây có phải là một cái áo sơ mi không?) - Demonstrative Pronouns: Questions (Đại từ chỉ định: Câu hỏi) 

     

    • Dạy cách đặt câu hỏi với các đại từ chỉ định "this" và "that" kết hợp với động từ "to be".

     

    Unit 12: Test Your Grammar - Pronouns (Kiểm tra Ngữ pháp - Đại từ) 

     

    • Ôn tập và kiểm tra kiến thức về tính từ sở hữu và đại từ chỉ định đã học trong 3 bài trước.

     

    Unit 13: I like monkeys (Tôi thích những con khỉ) - Present Simple: Like / Likes (Thì Hiện tại Đơn: Thích) 

     

    • Giới thiệu thì hiện tại đơn với động từ "like" (thích).

     

    • Dạy cách chia động từ "like" theo chủ ngữ (I/You/We/They like, He/She/It likes).

     

    Unit 14: I don’t like snakes (Tôi không thích rắn) - Present Simple: Negative (Thì Hiện tại Đơn: Phủ định) 

     

    • Dạy cách tạo câu phủ định trong thì hiện tại đơn với động từ "like" bằng cách sử dụng "don't" (do not) và "doesn't" (does not).

     

    Unit 15: Do you like grapes? (Bạn có thích nho không?) - Present Simple: Questions (Thì Hiện tại Đơn: Câu hỏi) 

     

    • Hướng dẫn cách đặt câu hỏi trong thì hiện tại đơn với động từ "like" bằng cách sử dụng "Do" và "Does".

     

    Unit 16: Test Your Grammar - Present Simple (Kiểm tra Ngữ pháp - Thì Hiện tại Đơn) 

     

    • Ôn tập và kiểm tra kiến thức về thì hiện tại đơn với động từ "like" đã học trong 3 bài trước.

     

    Unit 17: I can read (Tôi có thể đọc) - Modal Verb: Can/Can’t (Động từ Khiếm khuyết: Có thể/Không thể) 

     

    • Giới thiệu động từ khiếm khuyết "can" (có thể) và "can't" (không thể) để diễn tả khả năng.

     

    Unit 18: Can you swim? (Bạn có thể bơi không?) - Modal Verb: Can Questions (Động từ Khiếm khuyết: Câu hỏi Can) 

     

    • Dạy cách đặt câu hỏi với động từ khiếm khuyết "can" để hỏi về khả năng của ai đó.

     

    Unit 19: It is on the cheese (Nó ở trên miếng phô mai) - Prepositions of Place (Giới từ chỉ vị trí) 

     

    • Giới thiệu các giới từ chỉ vị trí phổ biến (on, in, under, next to, behind, etc.).

     

    Unit 20: Test Your Grammar - Modal Verb Can & Prepositions (Kiểm tra Ngữ pháp - Động từ Khiếm khuyết Can & Giới từ) 

     

    • Ôn tập và kiểm tra kiến thức về động từ khiếm khuyết "can" và giới từ chỉ vị trí đã học trong 3 bài trước.

Giới thiệu khóa học

Khóa học này được thiết kế đặc biệt cho các bé từ 6-9 tuổi, với mục tiêu:

  • Xây dựng nền tảng ngữ pháp tiếng Anh vững chắc thông qua các bài học sinh động, dễ hiểu.
  • Phát triển khả năng sử dụng ngôn ngữ một cách tự tin và chính xác.
  • Khơi gợi niềm yêu thích học ngữ pháp tiếng Anh thông qua các hoạt động tương tác và trò chơi thú vị.

Nội dung khóa học

  • Video bài học 01:56
  • 1. Match the nouns with its category.
  • 2. Drag the nouns with a or an.
  • 3. Choose and write.
  • 4. Write a or an.
  • 5. Correct the mistakes and rewrite.
  • Video bài học 03:10
  • 1. Look and choose.
  • 2. Choose yes or no.
  • 3. Write plural with s or es.
  • 4. Drag and drop.
  • 5. Count and write.
  • 1. Choose the correct sentence.
  • 2. Write a or an into the blanks
  • 3. Write plural -s or -es into the blanks
  • 4. Correct the mistakes and rewrite.
  • 5. Fill in the blanks and complete the story.
  • Video bài học 01:58
  • 1. Drag and drop.
  • 2. Look and choose.
  • 3. Look, choose and drag into the blanks.
  • 4. Look and write.
  • 5. Write the short forms.
  • 6. Unscramble and write the sentences.
  • Video bài học 01:28
  • 1. Match nerative with correct short forms.
  • 2. Look and choose.
  • 3. Match the negative of the sentences.
  • 4. Make negative sentences. Use the short forms.
  • 5. Rewrite the sentences. Use negative forms.
  • Video bài học 01:43
  • 1. Look and choose.
  • 2. Drag and drop.
  • 3. Make questions.
  • 4. Complete the dialogues.
  • 1. Look and choose.
  • 2. Rewrite the sentences. Use short forms.
  • 3. Look and fill the words into the blanks.
  • 4. Complete the dialogues.
  • 5. Fill in the blanks and complete the story.
  • Video bài học 01:56
  • 1. Look and match.
  • 2. Look and choose.
  • 3. Correct the mistakes.
  • 4. look, choose and drag into the blanks.
  • 5. Unscramble an write the sentences.
  • Video bài học 02:13
  • 1. Drag and drop.
  • 2. Choose yes or no.
  • 3. Look and write.
  • 4. Unscramble and write the sentences..
  • 5. Make sentences.
  • Video bài học 02:14
  • 1. Look and choose.
  • 2. Look and match.
  • 3. Look, choose and drag into the blanks.
  • 4. Look and write.
  • 5. Unscramble and write the sentences.
  • 1. Look and choose.
  • 2. Write the possessive adjectives into the blanks
  • 3. Complete the dialogue.
  • 4. Make sentences.
  • 5. Fill in the blanks and complete the story.
  • Video bài học 02:08
  • 1. Look and match.
  • 2. Look and choose.
  • 3. Choose yes or no.
  • 4. Look and write the sentences.
  • 5. Unscramble and write the sentences.
  • Video bài học 02:31
  • 1. Look and choose.
  • 2. Look, choose and drag into the blanks.
  • 3. Correct the mistakes.
  • 4. Look and write.
  • 5. Unscramble and write the sentences.
  • Video bài học 02:00
  • 1. Look and choose.
  • 2. Choose yes or no.
  • 3. Look, choose and drag into the blanks.
  • 4. Look and complete the dialogues.
  • 5. Unscramble and write sentences.
  • 1. Look and choose the correct sentences.
  • 2. Correct the mistakes and rewrite the sentences.
  • 3. Complete the dialogues.
  • 4. Fill in the blanks and complete the story.
  • Video bài học 01:50
  • 1. Look and choose.
  • 2. Correct the mistakes.
  • 3. Look, choose and drag into the blanks.
  • 4. Look and write.
  • 5. Unscramble and write the sentences.
  • Video bài học 01:41
  • 1. Look and match.
  • 2. Choose yes or no.
  • 3. Look, choose and drag into the blanks.
  • 4. Look and complete the dialogues.
  • 5. Unscramble and write sentences.
  • Video bài học 01:44
  • 1. Look and choose.
  • 2. Look and fill in the blanks.
  • 3. Look, choose and drag into the blanks.
  • 4. Look and complete the dialogues.
  • 5. Unscramble and write the sentences.
  • 1. Look and choose the correct sentences.
  • 2. Make questions.
  • 3. Correct the mistakes and rewite.
  • 4. Look and fill in the blanks.

Thông tin giảng viên

Bao Nam
60 Học viên 4 Khóa học

Học viên đánh giá

5
3 Đánh giá

100%

0%

0%

0%

0%

Nguyễn Thị Phương Duyên

Khóa học sinh động, chất lượng, giúp bé nắm vững kiến thức!

Nguyễn Thị Lam

khóa học rất hữu ích ạ.

Lê Hoàng Minh Khôi

Tốt lắm thầy ơi

50.000
Đăng ký học Thêm vào giỏ hàng
Thời lượng: 32 phút
Giáo trình: 113 Bài học
Học mọi lúc mọi nơi
Học trên mọi thiết bị: Mobile, TV, PC